Từ điển Thiều Chửu
振 - chấn/chân
① Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn 賑. ||② Nhấc lên, như chấn tác tinh thần 振作精神 phấn chấn tinh thần lên. ||③ Chấn chỉnh. ||④ Nhấc, như uy chấn thiên hạ 威振天下 oai nhất thiên hạ. ||⑤ Thu nhận. ||⑥ Thôi, dùng lại. ||⑦ Một âm là chân. Chân chân 振振 dày dặn, đông đúc tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh
振 - chân
【振振】chân chân [zhenzhen] (văn) ① Rộng lượng; ② Đông đầy.

Từ điển Trần Văn Chánh
振 - chấn
① Lắc, rung, giũ: 振鈴 Lắc chuông; 振翅 Rung (vỗ) cánh; 振衣 Giũ áo; ② Phấn khởi: 士氣以之益增,軍聲以之大振 Sĩ khí nhờ đó càng tăng, quân thanh nhờ đó hết sức phấn khởi (Bình Ngô đại cáo); ③ Gây chấn động, làm rung chuyển, lẫy lừng: 威振天下 Uy làm rung chuyển thiên hạ; ④ Lập lại trật tự, chấn chỉnh; ⑤ (văn) Cứu tế, cứu giúp: 散家糧以振窮餓 Phân tán lương thực của nhà để cứu giúp người nghèo đói (Hậu Hán thư); ⑥ (văn) Cứu vãn; ⑦ (văn) Thu nhận; ⑧ (văn) Thôi, dừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
振 - chấn
Rung động — Vẻ phấn khởi — Phủi bụi — Sắp đặt lại cho ngay ngắn, chẳng hạn Chấn chỉnh — Sợ hãi — Cứu giúp, chẳng hạn Chấn cùng ( cứu giúp người bần cùng ) — Dùng như chữ Chấn 侲 — Dùng như chữ Chấn 震.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
振 - chẩn
Dùng như chữ Chẩn 賑 — Một âm khác là Chấn.


振動 - chấn động || 振興 - chấn hưng || 振發 - chấn phát ||